NÂNG TẦNG NHÀ SÀI GÒN
Bạn có nhà ở Sài Gòn, cần nâng tầng để thêm phòng thêm người ở. Bạn chưa biết chọn thầu nào uy tín, Kiến Trúc Văn Hưng sẽ giúp bạn làm điều đó. Chúng tôi xây dựng, nâng tầng hàng trăm căn nhà ở Sài Gòn nên sẽ mang lại bạn ngôi nhà nâng tầng bền – đẹp – rẻ nhất. Đặt biệt chúng tôi làm trọn gói từ xin phép – thiết kế, gia cố – thi công – hoàn công
1. BẢNG BÁO GIÁ NÂNG TẦNG SÀI GÒN
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Hạng mục tháo dỡ nhà
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | TỔNG CỘNG |
Đập phá bê tông | m2 | 550,000 |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1,8 | m2 | 170,000 |
Đục gạch nên cũ | m2 | 60,000 |
Đục gạch ốp tường | m2 | 65,000 |
Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75,000 |
Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60,000 |
Dóc tường cũ | m2 | 50,000 |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65,000 |
Đào đất | m2 | 280,000 |
Nâng nền | m2 | 80,000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Hạng mục trát lại nhà
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Xây tường 110 gạch ống | m2 | 165,000 | 120,000 | 285,000 |
Xây tường 220 gạch ống | m2 | 324,000 | 180,000 | 504,000 |
Xây tường 110 gạch đặc | m2 | 175,000 | 120,000 | 295,000 |
Xây tường 220 gạch đặc | m2 | 350,000 | 180,000 | 530,000 |
Trát tường trong nhà | m2 | 55,000 | 70,000 | 125,000 |
Trát tường ngoài nhà | m2 | 55,000 | 90,000 | 145,000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Hạng Mục Thạch Cao
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Trần thả khung xương TpHCM | m2 | 145.000 – 155.000 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 |
Trần tường khung xương TpHCM tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180.000 – 190.000 |
Trần tường khung xương TpHCM tấm chống ẩm | m2 | 185.000 – 195.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống tấm ẩm | m2 | 195.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương TpHCM tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương TpHCM tấm Thái Lan | m2 | 215.000 – 225.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235.000 – 255.000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Nhân Công Sơn Nhà
HẠNG MỤC | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn lại trong nhà | 2 phủ | 8.000/m2 – 13.000/m2 |
Sơn lại ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 13.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới trong nhà | 1 lót 2 phủ | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới ngoài trời | 1 lót 2 phủ | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Bả tường trong nhà | 1 lớp | 10.000/m2 – 15.000/m2 |
Bả tường ngoài nhà | 1 lớp | 15.000/m2 – 18.000/m2 |
Sơn + Bả tường trong nhà | 1 bả 1 lót 2 phủ | 20.000/m2 – 25.000/m2 |
Sơn + Bả tường ngoài trời | 1 bả 1 lót 2 phủ | 25.000/m2 – 30.000/m2 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Giá sơn nhà trọn gói
VẬT LIỆU | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn Maxilte Kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn jotun | 1 lót 2 phủ | 33.000/m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn jotun majestic | 1 lót 2 phủ | 50.000/m2 |
Sơn dulux inspire | 1 lót 2 phủ | 35.000/m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả | 1 lót 2 phủ | 39.000/m2 |
Sơn dulux 5 in 1 | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn kova | 1 lót 2 phủ | 37.000/m2 |
Sơn kova bóng cao cấp | 1 lót 2 phủ | 55.000/m2 |
Sơn baumatic kinh tế | 1 lót 2 phủ | 28.000/m2 |
Sơn baumatic lau chùi | 1 lót 2 phủ | 30.000/m2 |
Sơn baumatic cao cấp | 1 lót 2 phủ | 40.000/m2 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Hạng mục Ốp – Lát
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm | m2 | 35,000 | 45,000 | 80,000 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10 cm | m2 | 70,000 | 65,000 | 135,000 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15,000 | 95,000 | 110,000 |
ốp gạch (chưa bao gồm vật tư ) | m2 | 15,000 | 85,000 | 100,000 |
ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5 ) | m2 | 10,000 | 30,000 | 40,000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN: Hạng mục chống thấm
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Hạng Mục chống thấm bề mặt tường nhà | – | – |
Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | m2 | 75,000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | m2 | 110,000 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): | m2 | 65,000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | m2 | 120,000 |
“Hạng Mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng , sàn mái và khu vực sử dụng nước “ | – | – |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | m2 | 165,000 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | m2 | 165,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 195,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | m2 | 225,000 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | m2 | 285,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | – | – |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 23,500 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 215,000 |
Màng chống thấm tự dính | m2 | 235,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm | – | – |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | m2 | 125,000 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | m2 | 195,000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN : Hạng Mục Đổ Bê Tông
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | VẬT LIỆU THÔ | NHÂN CÔNG | TỔNG CỘNG |
Bê tông lót móng đá 4×6 | m2 | 420,000 | 430,000 | 850,000 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | m2 | 1,400,000 | 450,000 | 1,850,000 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | m2 | 1,450,000 | 1,500,000 | 2,950,000 |
Ván Khuôn | m2 | 95,000 | 105,000 | 200,000 |
Thép khối lượng lớn | m2 | 18,000 | 9,000 | 27,000 |
“Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang | m2 | 950,000 | 1,450,000 | 2,400,000 |
NÂNG TẦNG SÀI GÒN : Ép cọc bê tông
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ |
Khối lượng >300m | mét dài | 40.000đ – 50.000đ |
Khối lượng | công trình | 13.000.000đ – 15.000.000đ |
2. QUY TRÌNH NHẬN THI CÔNG SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ PHỐ CỦA CHÚNG TÔI
Bước 1: Khách hàng có nhu cầu sửa chữa, cải tạo xin vui lòng Liên hệ HOTLINE: 0901.835.397 để được tư vấn và trao đổi công việc cụ thể
Bước 2: Bộ phận kỹ thuật sẽ khảo sát trực tiếp tại công trình, lên phương án thi công tối ưu nhất
Bước 3: Sau khi khảo sát, chúng tôi sẽ lên báo giá gửi quý khách, sau khi thương lượng, thống nhất tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 4: Thi công theo các hạng mục như trong hợp đồng
Bước 5: Nghiệm thu và đưa công trình vào thi công cải tạo
Bước 6: Thực hiện chế độ bảo hành và thanh lý hợp đồng
3. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Cty TNHH Kiến Trúc – Xây Dựng Văn Hưng.
– Điện thọai : 0901-835-397 (Bạn vui lòng gọi để được báo giá chính xác. cảm ơn bạn)
– Email : congtyvanhungsaigon@gmail.com
– Địa chỉ :
+ VP1 : Lầu 2, Số 21 Đường Số 7, Cityland (Phan Văn Trị – Thống Nhất), P.10, Quận Sài Gòn
+ VP2: Tầng 5, Tòa Nhà SONGDO, 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Quận 3.
Website: https://nangtangnhasaigon.com/
thầu nâng tầng nhà phố sài gòn
công ty nâng tầng nhà phố sài gòn
đơn giá nâng tầng nhà phố sài gòn
chi phí nâng tầng nhà phố sài gòn
dịch vụ nâng tầng nhà phố sài gòn
thau nang tang nha pho sai gon
cong ty nang tang nha pho sai gon
don gia nang tang nha pho sai gon